Điều hoà âm trần Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM 18000BTU 1 chiều Inverter
- + Xuất xứ: Thái Lan
- + Loại điều hòa: 1 chiều
- + Tính năng: Inverter
- + Công suất: 18000BTU
- + Công suất lạnh (BTU): 17.100
- + Gas (Môi chất lạnh): R32
- + Bảo hành: 5 năm máy nén, 2 năm thiết bị
- + Thương Hiệu: Daikin
Điều Hòa Âm Trần Cassette Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM Inverter 1 Chiều 18.000 BTU
Điều hòa âm trần Cassette Daikin phù hợp lắp đặt tại các văn phòng, nhà hàng,quán cafe ,các Shop thời trang có không gian vừa và nhỏ , mang lại cho khách hàng sự thoải mái , thoáng mát mà lại còn tiết kiệm điện và chi phí. Với thiết kế nhỏ gọn nhất trong các dòng điều hòa cassette của Daikin mang kiểu dáng thời trang, mặt nạ phẳng, một sự pha trộn hoài hòa giữa thiết kế sang trọng và công nghệ cao. Liên hệ tư vấn và khảo sát điều hoà âm trần cassette FFFC50AVM: 0984719668
Điều hòa âm trần Cassette Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM cải tiến mới về thiết kế và tính năng
I. Các tính năng nổi bật điều hoà âm trần Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM
a. Thiết kế nhỏ gọn
Thiết kế dàn lạnh nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt vừa vặn vào ô trần 600mm.
Mặt nạ được thiết kế nhỏ gọn vừa vặn trong một ô trần giúp dễ dàng lắp đặt các thiết bị khác như đèn, loa, vòi cứu hỏa trên các ô trần liền kề.
Điều hòa âm trần Cassette Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM thiết kế nhỏ gọn dễ dàng lắp đặt
b. Công nghệ mắt thần cảm biến
– Cảm biến kép: Một bộ cảm biến nhiệt độ sàn và hiện diện người (Tùy chọn) có thể được lắp vào cassette để ngăn gió lùa, vận hành tiết kiệm năng lượng và cung cấp khả năng kiểm soát luồng gió tối ưu.
Điều hòa âm trần Cassette Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM trang bị cảm biến kép tối ưu luồng gió
– Cảm biến thổi trực tiếp, ngăn chặn gió lùa: Khi phát hiện thấy sự hiện diện của con người, hướng gió được đặt thành “Đảo gió (hẹp)” để cung cấp luồng gió mát mẻ cho người dùng hoặc ngăn gió lùa bằng cách đặt cánh đảo gió nằm ngang.
Điều hòa âm trần Cassette Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM trang bị cảm biến luồng gió thổi tự động
– Chức năng cảm biến thấp/ngừng: Khi không có người trong phòng, nhiệt độ cài đặt được thay đổi hoặc hệ thống ngừng tự động để tiết kiệm năng lượng.
c. Khả năng làm lạnh vượt trội: được thiết kế mặt nạ vuông cùng với 4 cánh quạt đảo gió giúp khả năng làm lạnh của máy vượt trội, không khí lan tỏa đều xung quanh.
Điều hòa âm trần Cassette Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM luồng gió thổi 4 hướng
d. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng: Được trang bị công nghệ biến tần Inverter tiết kiệm điện, giúp bạn tiết kiệm điện lên đến 50%, giảm tối đa chi phí điện năng mỗi tháng mà không làm ảnh hưởng không khí mát lành cho khu vực xung quanh.
Công nghệ Inverter tiết kiệm điện năng được trang bị điều hoà âm trần Cassette Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM
e. Cánh tản nhiệt dàn nóng được xử lý chống ăn mòn: Để nâng cao độ bền bằng cách cải thiện khả năng chịu đựng ăn mòn do muối và ô nhiễm không khí, điều hòa Cassette âm trần Daikin inverter FFFC35AVM được trao đổi nhiệt được xử lý chống ăn mòn (đã được xử lý sơ bộ bằng acryl) được sử dụng cho dàn trao đổi nhiệt tại dàn nóng.
f. Phin lọc siêu bền: được trang bị phin lọc siêu bền chỉ cần được vệ sinh thường xuyên và có thể thay thế sau 4 năm sử dụng.
Điều hòa âm trần Cassette Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM trang bị phin lọc siêu bền
Sử dụng môi chất lạnh thân thiện với môi trường: Gas R32 giúp tăng hiệu suất làm lạnh và thân thiện với môi trường, không ảnh hưởng tới tầng Ozone.
II. Mua điều hoà âm trần Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM ở đâu
Nếu quý khách đang quan tâm máy điều hoà âm trần Daikin FFFC50AVM/RZFC50DVM hãy liên hệ ngay với Điều Hoà N2. Đến với chúng tôi, quý khách sẽ được tư vấn, thiết kế và báo giá tốt nhất. Phân phối máy điều hoà và bảo hành chính hãng tại Việt Nam.
Quý khách hàng có thể đến trực tiếp để được tư vấn tại:
* VP Hà Nội: KĐT Đồng Tàu, phường Thịnh Liệt, quận Hoàng Mai.
– Hotline HN: 0984719668
* VP Thanh Hóa: 27/1 Dương Đình Nghệ, phường Tân Sơn, thành phố Thanh Hóa.
– Hotline TH: 0984719668
Xem thêm điều hoà cassette âm trần Daikin tại danh mục “Điều hoà cassette âm trần”
Tên Model | Dàn lạnh | FFFC50AVM | |
Dàn nóng | RZFC50DVM | ||
Nguồn điện | Dàn nóng | 1 Pha, 220–240 / 220-230V, 50 / 60Hz | |
Công suất làm lạnh1,2 Định mức (Tối thiểu. – Tối đa.) | kW | 5.0 (2.2-5.7) | |
Btu/h | 17.100 (7.500-19.400) | ||
Điện năng tiêu thụ | Làm lạnh | kW | 1.59 |
COP | kW/kW | 3.15 | |
CSPF | kW/kW | 4.88 | |
Dàn Lạnh | Lưu lượng gió (C/TB/T) | m³/phút | 12/10/7.5 |
Độ ồn (C/TB/T) | dB(A) | 39/34/27 | |
Kích thước (CxRxD) mm | Máy | 260X575X575 (+63) | |
Mặt nạ | 46X620X620 | ||
Trọng lượng máy (kg) | Máy | 17.5 | |
Mặt nạ | 2.8 | ||
Dải hoạt động | °CWB | 14 đến 25 | |
Dàn tản nhiệt | Loại | Microchannel | |
Dàn Nóng | Máy nén loại Swing dạng kín | ||
Công suất động cơ | kW | 1.2 | |
Mức nạp môi chất lạnh (R32) | kg | 0.70 (Đã nạp cho 10m) | |
Độ ồn | dB(A) | 49 | |
Kích thước (CxRxD) | mm | 595X845X300 | |
Trọng lượng máy | kg | 34 | |
Dải hoạt động | °CWB | 21 đến 46 | |
Ống kết nối | Lỏng (Loe) | mm | Φ6.4 |
Hơi (Loe) | mm | Φ12.7 | |
Nước xả (mm) | Dàn lạnh | VP20 (Đường kính trong Φ20 X Đường kính ngoài Φ26) | |
Dàn nóng | Φ18.0 (Lỗ) | ||
Chiều dài tối đa ống nối các thiết bị | m | 30 (Chiều dài tương đương 40) | |
Chênh lệch độ cao tối đa trong lắp đặt | m | 15 | |
Cách nhiệt | Cả ống lỏng và ống hơi |